| DANH SÁCH CƠ QUAN Phường 6, Tp. Bến Tre, T. Bến Tre | Địa chỉ |
1 | UBND Thành Phố Bến Tre | 69QG+MHR, Phường 2, Bến Tre |
2 | UBND Phường 6 | 69W6+MRC, Phường 6, Bến Tre |
3 | Công An Phường 6 | 69W6+CQ9, Đoàn Hoàng Minh, Phường 6, Tp. Bến Tre, Bến Tre |
4 | Phường 6 | Phường 6, Bến Tre |
5 | Trường tiểu học Phường 6 | 69W7+QHJ, Đoàn Hoàng Minh, Phường 6, Bến Tre |
6 | Công an phường 4 thành phố Bến Tre | 69RF+XW6, Phường 4, Bến Tre |
7 | UBND Xã Phường 7 | 69M5+RJR, Phường 7, Bến Tre |
8 | Công An Phường 7 Bến Tre | 69M5+PJX, Phường 7, Bến Tre |
9 | UBND xã Mỹ Thạnh An | 69HC+QCH, Mỹ Thạnh An, Bến Tre |
10 | Quảng trường thành phố Bến Tre | 69F9+M5X, Mỹ Thạnh An, Bến Tre |
11 | Tỉnh ủy Bến Tre | 69PG+G24, Phường 3, Bến Tre |
12 | UBND xã Phú Nhuận | 695C+R66, Phú Nhuận, Bến Tre |
13 | UBND xã Tam Phước | 79Q4+63R, Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre |
14 | UBND xã Thành Triệu | 77V5+X6W, Thành Triệu, Châu Thành, Bến Tre |
15 | UBND xã Tiên Long | 7679+R3Q, Tiên Long, Châu Thành, Bến Tre |
16 | UBND xã Tân Phú | 76Q2+RXW, Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre |
17 | UBND xã Tân Phú Tây | 673R+9V3, Tân Phú Tây, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
18 | UBND xã Quới Thành | 76QJ+JPC, Qưới Thành, Châu Thành, Bến Tre |
19 | Trường Tiểu Học Quới Thành | 76QJ+GJ6, Qưới Thành, Châu Thành, Bến Tre |
20 | UBND xã An Hiệp | 77GQ+P6W, An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre |
21 | Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo | 79X4+5JC, QL60, TT. Châu Thanh, Châu Thành, Bến Tre |
22 | UBND xã Tiên Thủy | 76FV+37M, Tiên Thuỷ, Châu Thành, Bến Tre |
23 | UBND huyện Chợ Lách | 746F+QGJ, Khu phố 2, Chợ Lách, Bến Tre |
24 | Công an huyện Chợ Lách | 7469+XCJ, Cầu Chợ Lách, QL57, TT. Chợ Lách, Chợ Lách, Bến Tre |
25 | UBND xã Tân Thiềng | 55WJ+C6P, Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre |
26 | Trường tiểu học Long Thới B | 66F4+9GM, Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre |
27 | UBND xã Phú Mỹ | 67M5+F5V, Phú Sơn, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
28 | UBND xã Vĩnh Hòa | 6753+HMW, Vĩnh Hoà, Chợ Lách, Bến Tre |
29 | Đảng Ủy Xã Vĩnh Hòa | 664X+VPR, Ấp Hòa 2, Chợ Lách, Bến Tre |
30 | UBND xã Hưng Khánh Trung B | 566G+WC4, Hưng Khánh Trung, Chợ Lách, Bến Tre |
31 | UBND xã Hưng Khánh Trung A | 56GX+R9H, Hưng Khánh Trung A, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
32 | Đảng Ủy Xã Tân Phú Tây | 675V+39J, Ấp Tân Lợi, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
33 | UBND xã Tân Bình | 575W+36P, Tân Bình, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
34 | UBND xã Định Thuỷ | 49V5+967, Định Thuỷ, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
35 | Công An Xã Bình Khánh Tây | 39XF+64H, Ấp An Hòa, Xã Bình Khánh Tây, Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre, Bình Khánh Tây, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
36 | UBND xã An Định | 39JG+CC6, An Định, Mỏ Cày Nam, Bến Tre 932370 |
37 | Công An Xã Ngãi Đăng | 29V6+RCQ, Ấp Bình Sơn, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
38 | UBND xã Bình Thành | 4GWC+C6W, Bình Tiên, Giồng Trôm, Bến Tre |
39 | UBND xã Phong Nẫm | 6FQ2+HM4, Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre |
40 | Đình Châu Thới | 6G44+C7M, ĐH173, Châu Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre |
41 | Trường Tiểu Học Châu Hòa | 6G52+P3V, ĐH173, Châu Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre |
42 | Trường Thcs Hưng Phong | 49VQ+HQ6, Đường Không Tên, Hưng Phong, Giồng Trôm, Bến Tre |
43 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lợi Thạnh | 4F62+FXX, UBND, Giồng Trôm, Bến Tre |
44 | Công An Xã Tân Lợi Thạnh | 4CFW+JHQ, Ấp 6, Giồng Trôm, Bến Tre |
45 | UBND xã Long Định | 7FJ6+HCM, Long Định, Bình Đại, Bến Tre |
46 | Công An Xã Phú Thuận | 7F6V+XCH, Ấp Phú Thạnh, Bình Đại, Bến Tre |
47 | Ban Chỉ Huy Quân Sự Xã Vang Quới Tây | 6GXH+WH4, Ấp 4, Bình Đại, Bến Tre |
48 | Công An Xã Vang Quới Đông | 6HX3+C26, Ấp 2, Bình Đại, Bến Tre |
49 | UBND xã Định Trung | 6JF9+563, Định Trung, Bình Đại, Bến Tre |
50 | UBND xã Bình Thới | 6M5C+X56, Xã Bình Thới, Huyện Bình Đại, Tỉnh Bến Tre, Bình Thới, Bình Đại, Bến Tre |
51 | Tòa án nhân dân huyện Bình Đại | 5MQR+667, Bà Nhựt, TT. Bình Đại, Bình Đại, Bến Tre |
52 | UBND xã Lộc Thuận | 6HGQ+4WC, Lộc Thuận, Bình Đại, Bến Tre |
53 | Đảng Ủy Xã Phú Vang | 6HPG+HCP, Ap Phú My, Bình Đại, Bến Tre |
54 | Công An Xã Phú Vang | 6HPG+HCP, Ap Phú My, Bình Đại, Bến Tre |
55 | TRƯỜNG THCS LỘC SƠN | 6HGR+FRG, Unnamed Road, Lộc Thuận, Bình Đại, Bến Tre |
56 | UBND huyện Ba Tri | 2HVR+P6X, TT. Ba Tri, Ba Tri, Bến Tre |
57 | UBND xã Tân Mỹ | 5JC6+JM2, Tân Mỹ, Ba Tri, Bến Tre |
58 | UBND xã Mỹ Nhơn | 3HXP+65J, Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre |
59 | UBND xã Phước Ngãi | 3JPG+6RV, Phước Tuy, Ba Tri, Bến Tre |
60 | UBND xã An Thủy | XJVG+Q64, An Thuỷ, Ba Tri, Bến Tre |
61 | Đảng Ủy Xã Phú Lễ | 3JC6+XH4, Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre |
62 | Công An Xã Phú Lễ | 3JC6+XH4, Ấp Phú Thạnh, Ba Tri, Bến Tre |
63 | Nhà máy Công ty CP Rượu Phú Lễ | 456HL 14 Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Lễ, Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre 930000 |
64 | UBND xã Tân Hưng | 3F6R+XRH, Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre |
65 | Công An Xã An Hiệp | 2GCR+Q7Q, Ấp 6, Ba Tri, Bến Tre |
66 | UBND xã An Hòa Tây | XJX4+6RR, An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre |
67 | Ban Dân Vận Huyện Ủy Thạnh Phú | WGX4+756, Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre, TT. Thạnh Phú, Thạnh Phú, Bến Tre |
68 | Huyện Ủy Huyện Thạnh Phú | WGX4+756, Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre, TT. Thạnh Phú, Thạnh Phú, Bến Tre |
69 | Nhà cổ Huỳnh phủ | 2C9W+FC6, Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre |
70 | Công An Xã Quới Điền | XFJG+V6X, QL57, Qưới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre |
71 | UBND xã An Điền | WJM2+XP6, An Điền, Thạnh Phú, Bến Tre |
72 | Điện Máy XANH An Thuận | T464 B2, Thạnh Phú, Bến Tre |
73 | UBND xã Giao Thạnh | VJH6+WF4, Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre |
74 | UBND tỉnh Bến Tre | 69PF+HFV, Phường 3, Bến Tre |
75 | UBND xã Nhơn Thạnh | 696V+MCH, Nhơn Thạnh, Bến Tre |
76 | Ủy Ban Kiểm Tra Huyện Ủy Thạnh Phú | WGX4+756, Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre, TT. Thạnh Phú, Thạnh Phú, Bến Tre |
77 | Bệnh viện Đa Khoa Hàm Long | 76CV+44R, ấp Chánh, Châu Thành, Bến Tre |
78 | Trung Tâm Y Tế Huyện Châu Thành | 76CV+654, Tiên Thuỷ, Châu Thành, Bến Tre |
79 | Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Bến Tre | 44 Đoàn Hoàng Minh, Phường 6, Bến Tre |
80 | Công Ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Bến Tre | số 11 QL60, khóm 3, Bến Tre |
81 | Trạm Y Tế Mỹ Thạnh | 6C9M+MQX, ấp Chợ, Giồng Trôm, Bến Tre |
82 | Trạm y tế xã Mỹ Thạnh | 6C79+WX5, Ấp Chợ, Giồng Trôm, Bến Tre |
83 | Trạm Y Tế Xã Quới Thành | 76QJ+QWP, Qưới Thành, Châu Thành, Bến Tre |
84 | Trạm Y tế xã Phú Sơn | 66JJ+FJR, Phú Hiệp, Chợ Lách, Bến Tre |
85 | Trạm xá Long Thới | 65MP+J5R, Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre |
86 | Phòng Khám Đa Khoa Khu Vực Vĩnh Thành | 56W9+C2X, QL57, Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre |
87 | Trạm y tế xã tân trung | 3CF3+PW6, Tân Trung, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
88 | Trung Tâm Y Tế Mỏ Cày Bắc | 672J+5F3, Phước Mỹ Trung, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
89 | Bệnh Viện Khu Vực Cẩm Sơn | 29QH+6Q9, Cầm Sơn, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
90 | Trạm Y Tế Xã Châu Hòa | 6F9R+PP2, Châu Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre |
91 | Lương Y Trần Minh | 59RH+36H, Sơn Phú, Giồng Trôm, Sơn Phú Giồng Trôm Bến Tre |
92 | Trạm y tế xã an đức | 2HGG+6Q7, Vĩnh Phú, Ba Tri, Bến Tre |
93 | Trạm Y Tế xã Giao Thạnh | VJH6+J66, Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre |
94 | Công Ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Bến Tre | số 11 QL60, Phường 6, Bến Tre |
95 | Công An Xã Quới Thành | 76PM+JRW, Qưới Thành, Châu Thành, Bến Tre |
96 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bến Tre | 406e Đồng Văn Cống, Phường 7, Bến Tre |
97 | Phòng Văn Hóa Và Thông Tin Huyện Thạnh Phú | WGX4+756, Ấp 10, Thạnh Phú, Bến Tre |
98 | Đội Quản Lý Thị Trường Huyện Thạnh Phú | WGX4+756, TT. Thạnh Phú, Thạnh Phú, Bến Tre |